Tốc Chiến - Thông Tin Bản Cập Nhật 6.2h
Chào mừng đến với Bản Cập Nhật 6.2h! Trong bản cập nhật này, chúng tôi có vài điều chỉnh đối với một số tướng và trang bị, cũng như làm lại Swain! Cùng khám phá nào.
Lưu ý: Nội dung sẽ được ra mắt lần lượt xuyên suốt bản cập nhật.
THAY ĐỔI VỀ TƯỚNG
Trong bản cập nhật này, chúng tôi sẽ tăng sức mạnh cho Gwen, Shyvana và Tristana để giúp họ cắt qua giai đoạn đầu yếu hơn và dệt thêm ảnh hưởng vào giai đoạn cuối trận. Mặt khác, chúng tôi cũng muốn Hecarim lao vào những pha băng trụ và giao tranh tổng, vì vậy chúng tôi sẽ hỗ trợ hắn một chút. Ngoài ra, chúng tôi đang thực hiện một số điều chỉnh cho Ezreal và Ryze, đồng thời giúp Seraphine ngân lên nốt cao hơn với sự linh hoạt cân bằng hơn. Và cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, Blitzcrank sẽ nhận được một số điều chỉnh để cú sốc từ những pha mở giao tranh của hắn sẽ, ừm... ít sốc hơn.
SWAIN
Chiêu cuối của Swain luôn thiếu một chút sức mạnh, vì vậy chúng tôi đã quyết định cho phép hắn đóng góp nhiều hơn trong các trận chiến kéo dài ngoài việc chỉ đơn thuần chịu sát thương. Đồng thời, chúng tôi đã chỉnh sửa lại một phần cảm giác và chỉ số của kỹ năng của hắn để đảm bảo sức mạnh của hắn vẫn ổn định trên các lối lên đồ khác nhau, trong khi vẫn để lại không gian cho đối thủ phản công. Xin lưu ý rằng bản cập nhật của Swain sẽ được ra mắt vào 07:01 ngày 25/09 (giờ Việt Nam).
Bầy Quạ Tham Lam
Lượng máu hồi mỗi cộng dồn Mảnh Hồn: 3/4/5/6% Máu Tối Đa (Tăng theo cấp 1/5/9/13) → (2/2,5/3/3,5 + 0,5% Sức Mạnh Phép Thuật)% Máu Tối Đa (Tăng theo cấp 1/5/9/13)
Tầm Nhìn Bá Chủ
Hẹn giờ vụ nổ: 1 giây → 1,35 giây
Hóa Quỷ
Lượt dùng: Một lần → Vô hạn
[Mới] Thời gian hồi chiêu giữa hai lần Hóa Quỷ: 6 giây
Sát thương mỗi giây: 15/35/55 + 20% Sức Mạnh Phép Thuật → 10/25/40 + 15% Sức Mạnh Phép Thuật
GWEN
Xoẹt Xoẹt!
Sát Thương Cộng Thêm cho mỗi nhát Cắt: 6% Sức Mạnh Phép Thuật → 7% Sức Mạnh Phép Thuật
Sát Thương Cộng Thêm cho nhát Cắt cuối: 30% Sức Mạnh Phép Thuật → 35% Sức Mạnh Phép Thuật
Sát thương lên Bãi Quái Rừng: 80% → 105%
Xe Chỉ Luồn Kim
Sát thương của mỗi Kim: 30/45/60 + 8% Sức Mạnh Phép Thuật → 35/50/65 + 10% Sức Mạnh Phép Thuật
HECARIM
Chỉ Số Cơ Bản
Sức Mạnh Công Kích Cơ Bản: 54 → 58
Giáp Cơ Bản: 43 → 46
Giáp mỗi cấp: 4,5 → 5
SHYVANA
Rực Cháy
Hồi chiêu: 14/13/12/11 giây → 13/12/11/10 giây
Hóa Rồng
Tăng Máu: 300/400/500 → 350/450/550
RYZE
Chỉ Số Cơ Bản
Giáp Cơ Bản: 37 → 40
Giáp mỗi cấp: 4,5 → 5
Ngục Cổ Ngữ
Hồi chiêu: 10/9.5/9/8.5 giây → 10/9/8/7 giây
Vòng Xoáy Không Gian
Hồi chiêu: 115/100/85 giây → 110/95/80 giây
TRISTANA
Chỉ Số Cơ Bản
Máu Cơ Bản: 600 → 630
Bọc Thuốc Súng
Sát thương cộng thêm: 65/100/135/170% Sức Mạnh Công Kích Cộng Thêm → 75/110/145/180% Sức Mạnh Công Kích Cộng Thêm
EZREAL
Phát Bắn Thần Bí
Sát Thương Cộng Thêm: 130% Sức Mạnh Công Kích → 135% Sức Mạnh Công Kích
Tinh Hoa Tuôn Chảy
Hồi chiêu: 12 giây → 10 giây
SERAPHINE
Nốt Cao
Sát Thương Cộng Thêm: 40% Sức Mạnh Phép Thuật → 45% Sức Mạnh Phép Thuật
Thanh Âm Bao Phủ
Hồi chiêu: 24/22/20/18 giây → 23/22/21/20 giây
Giá trị Lá Chắn: 50/80/110/140 + 25% Sức Mạnh Phép Thuật → 50/75/100/125 + 30% Sức Mạnh Phép Thuật
BLITZCRANK
Chỉ Số Cơ Bản
Giáp Cơ Bản: 55 → 49
Tăng Tốc
Năng Lượng Tiêu Hao: 50 → 75
Tốc Độ Di Chuyển Cộng Thêm: 50/55/60/65% và giảm dần theo thời gian xuống 25% → 35/40/45/50% và giảm dần theo thời gian xuống 10%
THAY ĐỔI LỐI CHƠI
VẬT PHẨM
Giáp Thiên Nhiên
Chỉ Số Cơ Bản
Kháng Phép: 55 → 60
Giáp Liệt Sĩ
Chỉ Số Cơ Bản
Máu Tối Đa: 250 → 350
Giáp: 50 → 70
Thiết Bảng Ngàn Cân:
Tốc độ di chuyển của mục tiêu bị giảm: 50% → 75%
Giáp Máu Warmog
Trái Tim Warmog
Thời gian kích hoạt hồi máu: Nếu bạn không nhận sát thương trong 6 giây gần nhất → Nếu bạn không nhận sát thương trong 5 giây gần nhất
Chuyển Hồn
Vũ Điệu Bóng Tối
Tỉ lệ sát thương thừa hưởng cho bản sao: 25% → 20%
Lời Nhắc Tử Vong
Thuộc tính:
Giá: 3.100 Vàng → 3.300 Vàng
Đoản Đao Navori
Vô Thường
Kỹ năng của bạn gây thêm sát thương lên đến 12% → 9% dựa trên Tỉ Lệ Chí Mạng của bạn.
Phản Lực Ma Pháp
Phản Lực (Kích Hoạt)
Hồi chiêu: 40 giây → 60 giây
Thời Gian Choáng: 1,25 giây → 0,75 giây
HỆ THỐNG
Trụ
Trụ Ngoài
Giáp và Kháng Phép với lớp giáp trụ: 15/55/85/145/265 → 15/55/95/175/265
Giáp và Kháng Phép khi không có lớp giáp trụ: 50 → 60
Trụ Trong:
Giáp Cơ Bản và Kháng Phép Cơ Bản: 7 → 15
Trụ Nhà Lính
Giáp Cơ Bản và Kháng Phép Cơ Bản: 50 → 30